Gearbox ô tô là gì No Further a Mystery

EGR temperature sensor (Exhaust gasoline re circulation temperature sensor): Cảm biến van nhiệt độ tuần hoàn khí xả

Skip to articles Từ điển số Tra cứu từ điển các chuyên ngành chuẩn nhất.

Gearbox yang digunakan pada motor juga disebut sebagai transmisi manual. Adanya komponen ini akan menciptakan sistem pemindah tenaga dari daya mesin ke bagian mesin lainnya. Selain itu juga bisa menyesuaikan torsi dari motor yang berputar. 

Cuộc đua nổi tiếng Grand Obstacle do DARPA tài trợ cũng là một phần trong nỗ lực này.

Một số chiếc xe điện của hãng Tesla Xe chạy điện cũng là một ý tưởng về loại xe dùng nhiên liệu thay thế; động cơ điện có hiệu năng cao hơn động cơ đốt trong và có tỷ lệ công suất trên trọng lượng lớn. Chúng cũng hoạt động hiệu quả hơn và tạo ra momen xoắn lớn hơn khi đang đỗ, vì thế rất thích hợp để dùng cho xe hơi. Ngoài ra không cần tới một hệ thống truyền lực phức tạp. Tuy nhiên, ô tô điện lại bị những trở ngại do kỹ thuật pin điện – còn rất lâu pin nhiên liệu mới có nguồn năng lượng tương đương với một bình nhiên liệu lỏng cho những chặng đường xa, và cũng không hề có cơ sở hạ tầng cung cấp nhiên liệu cho chúng.

had a substantial quantity of inertia relative on the adaptable manipulator hub. Từ Cambridge English Corpus So, modelling and Charge of the method using this gearbox

Các nghiên cứu và phát triển Helloện nay xoay quanh loại xe "hybrid" sử dụng cả năng lượng điện và động cơ đốt trong.

Với việc sử dụng Seamless Gearbox, đã góp một phần không nhỏ giúp quái xế Honda RC213V tạo được sức mạnh áp đảo trong mùa giải 2013 mang lại chức vô địch đầu tiên cho Marc Márquez ngay mùa giải đầu của anh trở thành tay đua trẻ nhất thế giới giành chức vô địch của giải MotoGP kể từ khi thành lập.

Trong trường hợp này đôi khi người ta cũng thường gọi chung cụm hộp số Transaxle và bộ vi sai là cầu chủ động. Và cụm có kết cấu chặt chẽ linh hoạt hơn trong việc truyền động.

with an awesome reduction ratio, which improves the precision of the movements. Từ Cambridge English Corpus Normally, the equations representing the output side of the gearboxes with a robot arm will need to be coupled on the method dynamics and built-in with a small action dimensions. Từ Cambridge English Corpus Helicopter gearbox

Pemakaian gearbox secara umum adalah untuk mesin-mesin di pabrik, perikanan, pertambangan dan yang paling banyak dirasakan untuk memperkuat tenaga dari elektrik motor. 

diagnostics and prognostics utilizing vibration signature Investigation. Từ Cambridge English Corpus Self click here locking worm gearboxes supply the required motor speed reduction, and allow the arm to become held in situation without consuming any Vitality.

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập /displayLoginPopup #displayClassicSurvey /displayClassicSurvey Cambridge Dictionary +Furthermore

MotoGP là từ viết tắt của cụm từ Moto Grand Prix – Giải đua xe Moto Quốc tế. Đây là giải thể thao tốc độ lớn nhất thế giới trong lĩnh vực đua moto được tổ chức trên các trường đua đường nhựa.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *